Nội dung đơn WTA Miami_Open_2021

Hạt giống

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng WTA vào ngày 15 tháng 3 năm 2021. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 22 tháng 3 năm 2021.

Hạt giốngXếp hạngTay vợtĐiểm trướcĐiểm bảo vệ^Điểm thắng¡Điểm sauThực trạng
11 Ashleigh Barty9,1861,0001,0009,186Vô địch, đánh bại Bianca Andreescu [8]
22 Naomi Osaka7,835652157,985Tứ kết thua trước Maria Sakkari [23]
33 Simona Halep7,255390(65) 1006,965Vòng 3 rút lui do chấn thương vai
44 Sofia Kenin5,76010 + 35(65) 100 + 1005,915Vòng 3 thua trước Ons Jabeur [27]
55 Elina Svitolina5,370103905,750Bán kết thua trước Ashleigh Barty [1]
66 Karolína Plíšková5,205650(65) 1054,660Vòng 3 thua trước Jessica Pegula [29]
78 Aryna Sabalenka4,81510 + 120215 + 1855,085Tứ kết thua trước Ashleigh Barty [1]
89 Bianca Andreescu4,7351206505,265Á quân, thua trước Ashleigh Barty [1]
910 Petra Kvitová4,5712151204,476Vòng 4 thua trước Elina Svitolina [5]
1011 Kiki Bertens4,505120(10) 1054,490Vòng 2 thua trước Liudmila Samsonova [Q]
1112 Belinda Bencic4,26010654,315Vòng 3 thua trước Markéta Vondroušová [19]
1213 Garbiñe Muguruza4,23510 + 280120 + 554,120Vòng 4 thua trước Bianca Andreescu [8]
1314 Jennifer Brady3,765(2)(10)3,765Vòng 2 thua trước Sara Sorribes Tormo
1415 Victoria Azarenka3,66535 + 180120 + 553,625Vòng 4 thua trước Ashleigh Barty [1]
1516 Iga Świątek3,57020653,615Vòng 3 thua trước Ana Konjuh [WC]
1617 Elise Mertens3,31065 + 65120 + 1003,400Vòng 4 thua trước Naomi Osaka [2]
1718 Johanna Konta3,20635653,236Vòng 3 thua trước Petra Kvitová [9]
1819 Madison Keys3,07510 + 47010 + 12,606Vòng 2 thua trước Ana Konjuh [WC]
1920 Markéta Vondroušová2,9572151202,862Vòng 4 thua trước Aryna Sabalenka [7]
2021 Petra Martić2,85035 + 185 + 10(10) 60 + 55 + 552,790Vòng 2 thua trước Anna Kalinskaya [WC]
2123 Elena Rybakina2,718(100)†(65) 1002,718Vòng 3 thua trước Sara Sorribes Tormo
2224 Anett Kontaveit2,620390652,295Vòng 3 thua trước Elise Mertens [16]
2325 Maria Sakkari2,57035 + 10390 + 1053,020Bán kết thua trước Bianca Andreescu [8]
2426 Angelique Kerber2,37065 + 11065 + 552,315Vòng 3 thua trước Victoria Azarenka [14]
2527 Alison Riske2,25635(0) 12,222Rút lui do chấn thương chân trái
2628 Yulia Putintseva2,015120 + 35(10) 55 + 551,970Vòng 2 thua trước Nina Stojanović [Q]
2730 Ons Jabeur1,96535 + 10120 + 482,088Vòng 4 thua trước Sara Sorribes Tormo
2832 Amanda Anisimova1,90535 + 3565 + 601,960Vòng 3 thua trước Bianca Andreescu [8]
2933 Jessica Pegula1,90430 + 55120 + 291,968Vòng 4 thua trước Maria Sakkari [23]
3034 Ekaterina Alexandrova1,90010651,955Vòng 3 thua trước Elina Svitolina [5]
3136 Coco Gauff1,82135101,796Vòng 2 thua trước Anastasija Sevastova
3237 Veronika Kudermetova1,820(2) 160(65) 801,740Vòng 3 thua trước Aryna Sabalenka [7]

^ Điểm từ Miami 2019, Guadalajara 2019, Charleston 2019 và Monterrey 2019 bị giảm vào Thứ 2, ngày 5 tháng 4; Indian Wells 2019 không bắt buộc

¡ Miami không là kết quả bắt buộc phải được tính trong kết quả tốt nhất lần 16 của tay vợt[6]

† Tay vợt không vượt qua vòng loại ở giải đấu năm 2019. Thay vào đó, điểm tốt nhất của lần 16 sẽ được thay thế vào.

Vận động viên khác

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Rút lui

Trước giải đấuTrong giải đấu

Bỏ cuộc

Liên quan